Chương trình đào tạo trình độ Trung cấp Chuyên nghiệp Ngành CNTT - 2 năm
- Thứ tư - 26/06/2013 11:12
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Tin học được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ TCCN có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Nội dung khóa học bao gồm những kiến thức cơ bản về mạng và các kiến thức liên quan đến ngành công nghệ thông tin, hiểu biết chuyên sâu cả lý thuyết và thực hành về lắp ráp cài đặt, lập trình căn bản.
Chương trình có tổng số 101 đơn vị học trình, trong đó thời lượng lý thuyết chiếm 30%, thực hành, thực tập chiếm 70%.
Học sinh TCCN ngành Tin học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở các Doanh nghiệp, các tổ chức có trang bị hệ thống máy vi tính để quản lý công việc, với nhiệm vụ cụ thể sau:
- Kỹ thuật viên tin học.
- Huấn luyện, hướng dẫn và bảo quản các loại máy tính.
- Sửa chữa phần cứng, ứng dụng và thiết lập, cài đặt các phần mềm.
- Có khả năng khai thác và ứng dụng các thao tác với máy tính trong môi trường tin học khác nhau.
Chương trình này đảm bảo tính liên thông với chương trình đào tạo cử nhân ngành Công nghệ thông tin hoặc các ngành tương đương thuộc khối kỹ thuật.
Ghi chú: Đối với các môn học chung: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục Quốc phòng - AN, Giáo dục thể chất; có thể thay đổi lịch học cho phù hợp với điều kiện tổ chức học tập trung.
Chương trình có tổng số 101 đơn vị học trình, trong đó thời lượng lý thuyết chiếm 30%, thực hành, thực tập chiếm 70%.
Học sinh TCCN ngành Tin học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở các Doanh nghiệp, các tổ chức có trang bị hệ thống máy vi tính để quản lý công việc, với nhiệm vụ cụ thể sau:
- Kỹ thuật viên tin học.
- Huấn luyện, hướng dẫn và bảo quản các loại máy tính.
- Sửa chữa phần cứng, ứng dụng và thiết lập, cài đặt các phần mềm.
- Có khả năng khai thác và ứng dụng các thao tác với máy tính trong môi trường tin học khác nhau.
Chương trình này đảm bảo tính liên thông với chương trình đào tạo cử nhân ngành Công nghệ thông tin hoặc các ngành tương đương thuộc khối kỹ thuật.
Danh sách các môn học theo từng học kỳ chương trình trung cấp ngành CNTT ( HỆ TUYỂN THPT)
Mã MH | Tên môn học | Số ĐVHT | Số tiết học | Ghi chú | ||
TS | LT | TH | ||||
I. Học Kỳ 1 | 24 | 405 | 210 | 195 | ||
CS001 | Pháp luật | 2 | 30 | 30 | ||
KN001 | Kỹ năng bàn phím | 1 | 30 | 30 | ||
TH001 | Tin học | 3 | 60 | 30 | 30 | |
TH002 | Sử dụng Internet hiệu quả | 3 | 45 | 15 | 30 | |
TH003 | Phần cứng máy tính | 3 | 60 | 30 | 30 | |
AV001 | Anh văn căn bản | 5 | 90 | 60 | 30 | |
TH004 | Lắp ráp – cài đặt - bảo trì | 4 | 90 | 45 | 45 | |
TT001 | TT-Lắp ráp - cài đặt -bảo trì máy tính | 3 | TT 135 giờ | |||
II. Học Kỳ 2 | 25 | 405 | 215 | 190 | ||
CS002 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 15 | 45 | |
AV002 | Anh văn tin học 1 | 3 | 45 | 30 | 15 | |
KN002 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 30 | 30 | ||
TH005 | Mạng máy tính cơ bản | 4 | 60 | 45 | 15 | |
TH006 | Kỹ thuật thi công mạng | 4 | 75 | 30 | 45 | |
TH007 | Quản trị môi trường mạng Windows | 4 | 75 | 45 | 30 | |
TH008 | Triển khai dịch vụ mạng windows | 3 | 60 | 20 | 40 | |
TT002 | TT-Quản trị mạng | 3 | TT 135 giờ | |||
III. Học Kỳ 3 | 26 | 345 | 180 | 165 | ||
AV003 | Anh văn tin học 2 | 3 | 45 | 30 | 15 | |
TH009 | Kỹ thuật đồ họa | 3 | 45 | 15 | 30 | |
TH010 | Cơ sở dữ liệu | 5 | 105 | 45 | 60 | |
TH011 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 4 | 75 | 45 | 30 | |
TH012 | Thiết kế trang Web | 4 | 75 | 45 | 30 | |
TT003 | TT-Đồ Họa | 3 | TT 135 giờ | |||
TT004 | TT-Thiết kế web | 4 | TT 180 giờ | |||
IV. Học Kỳ 4 | 26 | 375 | 180 | 195 | ||
TH013 | Triển khai dịch vụ mạng nâng cao | 3 | 60 | 30 | 30 | |
TH014 | Quản trị mạng Linux | 4 | 75 | 30 | 45 | |
TH015 | An ninh mạng | 4 | 75 | 30 | 45 | |
CS003 | Giáo dục Quốc phòng-AN | 3 | 75 | 30 | 45 | |
CS004 | Chính trị | 5 | 90 | 60 | 30 | |
TT005 | TT-Tốt nghiệp | 7 | TT 315 giờ | |||
Tốt nghiệp | Thi môn Chính trị | Thi viết | ||||
Thi lý thuyết tổng hợp | Thi viết | |||||
Thi thực hành nghề nghiệp | Thực hành trên máy tính | |||||
Tổng cộng | 101 | 1530 | 785 | 745 |
Ghi chú: Đối với các môn học chung: Chính trị, Pháp luật, Giáo dục Quốc phòng - AN, Giáo dục thể chất; có thể thay đổi lịch học cho phù hợp với điều kiện tổ chức học tập trung.